MỘT SỐ TỪ KHÓA KHI TÌM MUA HÀNG TRUNG QUỐC
Trung Quốc là một vùng đất khá là xa chúng ta. Vì thế nếu một mua hàng ở Trung Quốc thì phải sử dụng nhiều công cụ và phương tiện trung gian. Một trong những công cụ quen thuộc là Google. Google có thể dịch sản phẩm muốn tìm kiếm từ tiếng việt sang tiếng trung để chúng ta để tìm kiếm sản phẩm. Sau đó sao chép từ tiếng trung đó và dán sang ô tìm kiếm trên các trang web của công ty chuyển hàng để tìm ra mặt hàng ưng ý. Dưới đây là một số gợi ý cho việc tìm hàng Trung Quốc.
Về một số từ thông dụng:
Nam : 男Nữ : 女, Đồ cute : 可爱 , Đồ hàn quốc : 韩装, Giày nữ : 女鞋 , Túi xách : 包袋, Vali, ví da/ túi xách nữ bán chạy/ túi xách nam : 箱包皮具/热销女包/男包, Ví, loại đựng thẻ : 钱包卡套, Thời trang công sở/ Đồ học sinh/Đồng phục : 职业套装/学生校服/工作制服
Về các loại áo
Vest : 西装, Áo sơ mi : 衬衫, Áo ba lỗ : 背心, Áo hai dây : 小背心/小吊带, Áo da : 皮衣 , Áo gió : 风衣, Áo len : 毛衣, Áo ren / voan : 蕾丝衫/雪纺衫, Áo khoác ngắn: 短外套
Về các loại đồ dài
Váy: 裙子, Váy liền : 连衣裙 , Quần: 裤子, Quần tất : 打底裤 , Quần bò : 牛仔裤, Quần áo trung niên : 中老年服装, Váy công sở nữ : 职业女裙套装, Bộ đồ thường/đồ ngủ: 休闲套装, Váy cưới/ Áo dài/ lễ phục: 婚纱/旗袍/礼服
ThS. Mai Xuân Bình – Khoa QTKD