mẫu văn bản
Phụ lục số I
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ CÁC THÀNH PHẦN THỂ THỨC VĂN BẢN
(Kèm theo Quyết định số 2500/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2009 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo )
Trên một trang giấy khổ A4: 210 mm x 297 mm
|
Ghi chú:
Ô số |
: |
Thành phần thể thức văn bản |
1 |
: |
Quốc hiệu |
2 |
: |
Tên cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo |
3 |
: |
Số, năm, ký hiệu của văn bản |
4 |
: |
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
5a |
: |
Tên loại và trích yếu nội dung văn bản |
5b |
: |
Trích yếu nội dung công văn hành chính |
6 |
: |
Nội dung văn bản |
7a, 7b, 7c 7a 7b 7c |
: |
Chức vụ, họ và tên, chữ ký của người có thẩm quyền - Chức vụ; - Họ và tên; - Chữ ký |
8 |
: |
Dấu của cơ quan, tổ chức |
9a, 9b 9a 9b |
: |
Nơi nhận của văn bản - Kính gửi - Nơi nhận |
10a |
: |
Dấu chỉ mức độ mật |
10b |
: |
Dấu chỉ mức độ khẩn |
11 |
: |
Dấu thu hồi và chỉ dẫn về phạm vi lưu hành |
12 |
: |
Chỉ dẫn về dự thảo văn bản |
13 |
: |
Ký hiệu người đánh máy và số lượng bản phát hành |
14 |
: |
Địa chỉ cơ quan Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc địa chỉ đơn vị, tổ chức thuộc cơ quan Bộ (đơn vị chủ trì soạn thảo văn bản); địa chỉ E-mail; địa chỉ Website; số điện thoại, số Telex, số Fax |
MẪU CHỮ VÀ CHI TIẾT TRÌNH BÀY THỂ THỨC VĂN BẢN VÀ THỂ THỨC BẢN SAO
STT |
Thành phần thể thức và chi tiết trình bày |
Loại chữ |
Cỡ chữ |
Kiểu chữ |
Ví dụ minh hoạ |
|
Phông chữ Unicode: Time New Romans |
Cỡ chữ |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
Quốc hiệu |
|
|
|
|
|
|
- Dòng trên |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
12 |
|
- Dòng dưới |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
13 |
|
- Dòng kẻ bên dưới |
|
|
|
|
|
2 |
Tên cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
|
|
- Tên cơ quan Bộ (cơ quan chủ quản cấp trên) |
In hoa |
12-13 |
Đứng |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
12 |
|
- Tên cơ quan, tổ chức |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
CỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
13 |
|
- Dòng kẻ bên dưới |
|
|
|
|
|
3 |
Số, ký hiệu của văn bản |
In thường |
13 |
Đứng |
Số: .../20.../QĐ-BGDĐT; Số: .../BGDĐT-VP |
13 |
4 |
Địa danh và ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
In thường |
13-14 |
Nghiêng |
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 200...
|
14 |
5 |
Tên loại và trích yếu nội dung |
|
|
|
|
|
a |
Đối với văn bản có tên loại |
|
|
|
|
|
|
- Tên loại văn bản |
In hoa |
14-15 |
Đứng, đậm |
CHỈ THỊ |
14 |
|
- Trích yếu nội dung |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Về nhiệm vụ trọng tâm của năm học 200... – 200... |
14 |
|
- Dòng kẻ bên dưới |
|
|
|
|
|
b |
Đối với công văn |
|
|
|
|
|
|
Trích yếu nội dung |
In thường |
12-13 |
Đứng |
V/v Nâng bậc lương năm 200... |
12 |
6 |
Nội dung văn bản |
In thường |
13-14 |
Đứng |
Trong công tác chỉ đạo ... |
14 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
a |
Gồm phần, chương, mục, điều, khoản, điểm |
|
|
|
|
|
||||||||
|
- Từ “phần”, “chương” và số thứ tự của phần, chương |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Phần I |
Chương I |
14 |
|||||||
|
- Tiêu đề của phần, chương |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
QUY ĐỊNH CHUNG |
QUY ĐỊNH CHUNG |
14 |
|||||||
|
- Từ “mục” và số thứ tự |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Mục 1 |
14 |
||||||||
|
- Tiêu đề của mục |
In hoa |
12-13 |
Đứng, đậm |
GIẢI THÍCH LUẬT, PHÁP LỆNH |
12 |
||||||||
|
- Điều |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Điều 1. Bản sao văn bản |
14 |
||||||||
|
- Khoản |
In thường |
13-14 |
Đứng |
1. Các hình thức ... |
14 |
||||||||
|
- Điểm |
In thường |
13-14 |
Đứng |
a) Đối với .... |
14 |
||||||||
b |
Gồm phần, mục, khoản, điểm |
|
|
|
|
|
||||||||
|
- Từ “phần” và số thứ tự |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Phần I |
14 |
||||||||
|
- Tiêu đề của phần |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ... |
14 |
||||||||
|
- Số thứ tự và tiêu đề của mục |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
I. NHỮNG KẾT QUẢ... |
14 |
||||||||
|
- Khoản: |
|
|
|
|
|
||||||||
|
Trường hợp có tiêu đề |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
1. Phạm vi và đối tượng áp dụng |
14 |
||||||||
|
Trường hợp không có tiêu đề |
In thường |
13-14 |
Đứng |
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể… |
14 |
||||||||
|
- Điểm |
In thường |
13-14 |
Đứng |
a) Đối với .... |
14 |
||||||||
7 |
Chức vụ, họ tên của người ký |
|
|
|
|
|
||||||||
|
- Quyền hạn của người ký |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
14 |
|||||||
|
- Chức vụ của người ký |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
BỘ TRƯỞNG |
THỨ TRƯỞNG |
14 |
|||||||
|
- Họ tên của người ký |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
Nguyễn Văn A |
Trần Văn B |
14 |
|||||||
8 |
Nơi nhận |
|
|
|
|
|
||||||||
a |
Từ “kính gửi” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân |
In thường |
14 |
Đứng |
|
14 |
||||||||
|
- Gửi một nơi |
|
|
|
Kính gửi: Bộ Công nghiệp |
14 |
||||||||
|
- Gửi nhiều nơi |
|
|
|
Kính gửi: - Bộ Nội vụ; - Bộ Tài chính. |
14 |
||||||||
b |
Từ “nơi nhận” và tên cơ quan, tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
||||||||
|
- Từ “nơi nhận” |
In thường |
12 |
Nghiêng, đậm |
Nơi nhận: |
Nơi nhận:(đối với công văn) |
12 |
|||||||
|
- Tên cơ quan, tổ chức, cá nhân nhận văn bản, bản sao |
In thường |
11-12 |
Đứng |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ; - .....................; - Lưu: VT, VP. |
- Như trên; - ...............; - Lưu: VT, TCCB. |
11 |
|||||||
9 |
Dấu chỉ mức độ khẩn |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
|
13 |
||||||||
10 |
Chỉ dẫn về phạm vi lưu hành |
In thường |
13-14 |
Đứng, đậm |
|
13 |
||||||||
11 |
Chỉ dẫn về dự thảo văn bản |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm
|
|
13 |
||||||||
12 |
Ký hiệu người đánh máy, nhân bản và số lượng bản |
In thường |
11 |
Đứng |
|
11 |
||||||||
13 |
Địa chỉ cơ quan, đơn vị thuộc Bộ GD&ĐT; địa chỉ E-Mail, Website; số điện thoại, số Telex, số Fax |
In thường |
11-12 |
Đứng |
Số 49, Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội ĐT: 04 38694795, Fax: 04 38694085 E-Mail: bogddt@moet.edu.vn Website: www.edu.net.vn |
11 |
||||||||
14 |
Phụ lục văn bản |
|
|
|
|
|
||||||||
|
- Từ “phụ lục” và số thứ tự của phụ lục |
In thường |
14 |
Đứng, đậm |
Phụ lục số I |
14 |
||||||||
|
- Tiêu đề của phụ lục |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
BẢNG CHỮ VIẾT TẮT |
14 |
||||||||
|
- Dòng chữ phía dưới |
In thường |
13-14 |
Đứng |
(Kèm theo Quyết định số . . . /QĐ-BGDĐT ngày . . . .../.../200... của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) |
14 |
||||||||
15 |
Số trang |
In thường |
13-14 |
Đứng |
2, 7, 13 |
14 |
||||||||
16 |
Hình thức sao |
In hoa |
13-14 |
Đứng, đậm |
SAO Y BẢN CHÍNH, TRÍCH SAO, SAO LỤC |
14 |
||||||||