0236.3650403 (221)

mẫu câu hỏi khảo sát đề tài nghiên cứu


 

Mã số phiếu:...

PHIẾU KHẢO SÁT

Kính  chào quý Anh (Chị) !

            Tôi là sinh viên trường Đại Học Duy Tân-Đà Nẵng. Hiện nay, tôi đang làm đề tài tốt nghiệp “Nghiên cứu sự hài lòng của khách hàng khi đến giao dịch tại ngân hàng CPTM Quốc tế VIB Đà Nẵng chi nhánh Sông Hàn”. Rất mong quý Anh (Chị) vui lòng dành chút thời gian để điền thông tin vào bảng hỏi sau. Những thông tin mà quý Anh (Chị) cung cấp sẽ giúp  tôi hoàn thành đề tài nghiên cứu của mình, đồng thời sẽ góp phần giúp ngân hàng đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng ngày càng tốt hơn.

Xin chân thành cám ơn !

----------  ----------

PHẦN I. Thông tin chung

1. Anh/Chị biết đến ngân hàng CPTM Quốc tế VIB Đà Nẵng chi nhánh Sông Hàn qua những nguồn thông tin nào? (có thể chọn nhiều đáp án)

Giới thiệu của bạn bè/đồng nghiệp                    Tờ rơi của ngân hàng

Phương tiện truyền thông (báo, đài, tivi)          Mạng Internet

Tự tìm tới dịch vụ

2. Anh (chị) đã sử dụng dịch vụ của ngân hàng CPTM Quốc tế VIB Đà Nẵng chi nhánh Sông Hàn bao lâu?

Dưới 1 năm                                              Từ 3- 5 năm

 Từ 1- 3 năm                                            Trên 5 năm

3. Tại sao anh (chị) lại lựa chọn giao dịch tại ngân hàng CPTM Quốc tế VIB Đà Nẵng chi nhánh Sông Hàn (có thể chọn nhiều đáp án)

Ngân hàng uy tín

Ngân hàng có công nghệ máy móc hiện đại

Ngân hàng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp

Đơn vị mà anh (chị) đang làm việc (học tập) mở tài khoản

Lý do khác……………………………………………………………………...

PHẦN II. Đánh giá về chất lượng dịch vụ tại ngân hàng CPTM Quốc tế VIB Đà Nẵng chi nhánh Sông Hàn

Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh (Chị) đối với các nhận định sau đây với quy ước

1: Rất Không Đồng Ý                      2: Không Đồng Ý                            3: Trung Lập

4: Đồng Ý                                          5: Rất Đồng Ý

 

 

 

Các nhân tố

Mức độ đánh giá

Sự tin cậy

 

Ngân hàng thực hiện các điều khoản liên quan đến dịch vụ thẻ đúng như đã cam kết

1

2

3

4

5

Thông tin của khách hàng  được bảo mật tốt (Thông tin cá nhân…)

1

2

3

4

5

Các giao dịch tại ngân hàng được thực hiện chính xác

1

2

3

4

5

An ninh tại điểm giao dịch của ngân hàng được đảm bảo

1

2

3

4

5

Sự đáp ứng

 

Có thể thực hiện nhiều dịch vụ tiện ích tại ngân hàng (như rút tiền, chuyển khoản, thanh toán tiền điện, tiền nước...)

1

2

3

4

5

Không phải xếp hàng chờ đợi lâu khi thực hiện giao dịch ở ngân hàng

1

2

3

4

5

Ngân hàng luôn sẵn sàng tư vấn cho khách hàng về dịch vụ của ngân hàng

1

2

3

4

5

Các thắc mắc của khách hàng khi đến giao dịch luôn được giải quyết nhanh chóng

1

2

3

4

5

Giờ hoạt động của ngân hàng thuận tiện cho Anh/Chị

1

2

3

4

5

Năng lực phục vụ

 

Nhân viên am hiểu và có khả năng tư vấn cho khách hàng về các dịch vụ của ngân hàng

1

2

3

4

5

Nhân viên lịch sự và giao tiếp tốt

1

2

3

4

5

Nhân viên luôn phục vụ Anh/Chị chu đáo

1

2

3

4

5

Sự đảm bảo

 

Nhân viên luôn tìm hiểu nhu cầu của khách hàng

1

2

3

4

5

Nhân viên luôn quan tâm đến quyền lợi của Anh/Chị

1

2

3

4

5

Nhân viên luôn tận tâm giúp đỡ khi Anh/Chị gặp sự cố trong quá trình thực hiện giao dịch

1

2

3

4

5

Phương tiện hữu hình

 

Không gian khu vực giao dịch của ngân hàng sạch sẽ, thoáng mát

1

2

3

4

5

Vị trí các quầy giao dịch thuận tiện cho khách hàng

1

2

3

4

5

Anh/Chị dễ dàng tìm thấy khu vực giao dịch ngay khi bước vào ngân hàng

1

2

3

4

5

Phương tiện máy móc tại ngân hàng hiện đại

1

2

3

4

5

Sự hài lòng

 

 

 

 

 

Nhìn chung, anh (chị) hoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụ của ngân hàng

1

2

3

4

5

Anh (chị) sẽ vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụ của ngân hàng trong thời gian tới

1

2

3

4

5

Anh (chị) sẽ giới thiệu dịch vụ của ngân hàng cho những người khác biết

1

2

3

4

5

 

Phần III. Một số thông tin khác

1.Giới tính    

  Nam                                          Nữ 

2. Độ tuổi     

   Dưới 18                                      Từ 18 đến dưới 30

Từ 30 đến dưới 50                       Trên 50

3. Nghề nghiệp hiện tại

Cán bộ công chức                        Kinh doanh, buôn bán.                                      

Hưu trí                                           Công nhân

Sinh viên                                        Khác